Tài chính du học là một trong 3 ưu tiên quan trọng (bao gồm Học lực, Ngoại ngữ, Tài chính) mà quý phụ huynh và các em du học sinh đặc biệt quan tâm. Để thực hiện giấc mơ du học cần những chi phí gì ? Chi phí du học khoảng bao nhiêu tiền?
Đông Sơn xin gửi tới quý phụ huynh và học sinh, các bạn sinh viên tham khảo những khoản chi phí tài chính trong quá trình thực hiện hồ sơ và học tập tại quốc gia theo học (cập nhật theo thời điểm chi phí du học năm 2017).
1. Chi phí tại Việt Nam (Giai đoạn hoàn thiện hồ sơ tại Việt Nam)
a. Các khoản chi phi
TT | HẠNG MỤC CHI PHÍ | ĐÓNG TẠI |
1 | Phí dịch vụ+ Phí tư vấn (tư vấn thủ tục, chọn quốc gia, trường, khóa học, lộ trình học, tìm kiếm học bổng, kinh nghiệm phỏng vấn,…). + Phí hành chính (dịch tài liệu, liên lạc, chuyển phát, hoàn thiện hồ sơ,…). | Ủy quyền cho Đông Sơn thực hiện dịch vụ |
2 | Phí Dịch thuật | Tự dịch hoặc ủy quyền cho Đông Sơn dịch |
3 | Phí Xét hồ sơ xin học (Phí ghi danh tại trường) | Tự đóng hoặc ủy quyền cho New Ocean đóng tại Trường đăng ký học |
4 | Phí xét visa+ Phí xét visa du học + Lệ phí phỏng vấn | Tự đóng tại Đại sứ quán |
5 | Phí Khám sức khoẻ | Tự đóng tại Phòng khám theo chỉ định |
6 | Phí học tiếng anh tại Việt Nam (Nâng cao khả năng tiếng Anh đủ điều kiện Visa hoặc Mục tiêu tiết kiệm chi phí học tiếng Anh học tại trường). | Tự đóng tại nơi học Tiếng Anh |
7 | Học phí năm học đầu tiên (hoặc kỳ đầu tiên) | Tự đóng hoặc ủy quyền cho Đông Sơn đóng cho trường đăng ký học |
8 | Phí vé máy bay | Mua vé tại Hãng hàng không |
b. Tổng chi phí giai đoạn chuẩn bị hồ sơ tại Việt Nam:
QUỐC GIA | KHOẢNG CHI PHÍ (Đ) | GHI CHÚ |
Anh | 200 – 450 triệu | Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Mỹ | 150 – 180 triệu | Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Australia | 300 – 400 triệu | Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Canada | 200 – 250 triệu | Cộng thêm khoản đặt cọc ngân hàng khoảng 180 triệu |
New Zealand | 200 – 220 triệu | Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Singapore | 15 – 18 triệu | Học phí đóng lần đầu tại Singapore. |
Hà Lan | 300 – 350 triệu | Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Thụy Sỹ | 400 – 580 triệu | Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Tây Ban Nha | 210 – 250 triệu | Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Balan | 200 – 270 triệu | Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Hàn Quốc | 140 – 250 triệu | Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Nhật Bản | 150 – 280 triệu | Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Trung Quốc | 30 – 35 triệu | Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
2. Chi phí học tập và sinh hoạt tại trường (Giai đoạn học tập tại nước du học)
a. Các khoản chi phí khi du học
TT | HẠNG MỤC CHI PHÍ | ĐÓNG TẠI |
1 | Phí đưa đón sân bay | Tự chi hoặc thuê dịch vụ |
2 | Học phí năm tiếp theo hoặc kỳ tiếp theo | Trường đăng ký học |
3 | Bảo hiểm y tế | Trường đăng ký học |
4 | Bảo trợ học sinh (dưới 18 tuổi) | Trường đăng ký học/ người bảo trợ |
5 | Bảo trợ sinh viên quốc tế | Trường đăng ký học |
6 | Chi phí sinh hoạt (Ăn/Ở/Đi lại) | Tự chi |
b. Tham khảo chi phí du học tại một số quốc gia
QUỐC GIA | NGOẠI NGỮ | PHỔ THÔNG | CAO ĐẲNG | ĐẠI HỌC | SAU ĐẠI HỌC | SINH HOẠT |
Chi phí du học Anh | 120 – 200 GBP/tuần | 4,000 – 10,000 GBP/năm | 7,000 – 11,000 GBP/năm | 8,000 – 13,000 GBP/năm | 8,000 – 15,000 GBP/năm | 6,000 – 10,000 GBP/năm |
Chi phí du học Mỹ | 10,000-15,000 USD/năm | 8,000-20,000 USD/năm | 5,000-15,000 USD/năm | 10,000-30,000 USD/năm | 11,000–30,000 USD/năm | 10,000-15,000 USD/năm |
Chi phí du học Úc | 200 – 400AUD/1 tuần | 9,500– 14,000 AUD/năm | 5,000 – 8,000 AUD/năm | 18,000 – 23,000 AUD/năm | 18,000–25,000 AUD/năm | 8,000 – 10,000 AUD/năm |
Chi phí du học Canada | 300 – 500 CAD/tuần | 8,000 – 10,000 CAD/ năm | 13,000–16,000 CAD/năm | 15,000– 20,000 CAD/ năm | 14,000–18,000 CAD/ năm | 7,000 – 10,000 CAD/năm |
Chi phí du học New Zealand | 250 – 350 NZD/tuần | 10,000–13,000 NZD/năm | 13,000–16,000 NZD/năm | 17,000-22,000 NZD/năm | 18,000–25,000 NZD/năm | 10,000–12,000 NZD/năm |
Chi phí du học Singapore | 800 – 1,500SGD/tháng | 6,000 – 9,000 SGD/năm | 8,000–15,0000 SGD/năm | 18,000 – 27,000 SGD/năm | 20,000–30,000 SGD/khóa | 900 – 1,700SGD/tháng |
Chi phí du học Hà Lan | 3,000 – 5,000E/năm | – | – | 6,300–11,000E/năm | 11,000–15,000 E/năm. | 7,000–10,000E/năm |
Chi phí du học Thụy Sỹ | 300 – 350CHF/năm | – | 17,000–20,000 CHF/năm | 19,000–28,000 CHF/năm | 20,000–37,000 CHF/năm | 6,000 – 8,000CHF/năm |
Chi phí du học Tây Ban Nha | 2,000 – 5,000 E/năm | – | Miễn Phí | 700 – 2,000E/năm | 1,700–10,000E/năm | 500 – 600E/tháng |
Chi phí du học Balan | 3.000E/năm | – | 3.000E/năm | 2.500 – 4.000E/năm | 3.000-5.000E/năm | 2,000 – 3,000E/năm |
Chi phí du học Hàn Quốc | 4,000 – 6,000 USD/năm | – | 2,000 – 2,700 USD/kỳ | 2,000 – 5,000 USD/kỳ | 3,000 – 7,000 USD/kỳ | 300 – 1,000 USD/tháng |
Chi phí du học Nhật Bản | – | 7,000 – 9,000 USD/năm | 7,000 – 9,000 USD/năm | 7,000 – 9,000 USD/năm | 7,000 – 9,000 USD/năm | 700 – 1,000 USD/tháng |
Chi phí du học Trung Quốc | 1.500 – 3.000 USD/năm | – | – | 2,000 – 4,000 USD/năm | 3,000 – 4,000 USD/năm | 1,500 – 3,000 USD/năm |